Cửa cuốn khớp thoáng song ngang sơn tĩnh điện tại Hà Nội
Cửa cuốn khớp thoáng song ngang sơn tĩnh điện tại Hà Nội
CỬA CUỐN SONG NGANG
Cửa cuốn song ngang sơn tĩnh điện, cửa cuốn song ngang inox 201, cửa cuốn song ngang inox 304. Chuyên dụng cho trung tâm thương mại, siêu thị bán hàng, nhà máy sản xuất, bệnh viện, trường học và nhà dân dụng.Cửa cuốn song ngang ống tròn 19 và phi 21 sơn tĩnh điện
Thân cửa ống phi Ø 19 và Ø 21, độ dầy 1.1mm và 1.3mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5Cửa cuốn song ngang hộp 20x20, sơn tĩnh điện
Thân cửa hộp vuông 20x20, độ dầy 1.2mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
CỬA CUỐN NGĂN CHÁY
Được thiết kế để tự động ngăn lửa lan tỏa hoặc bảo đảm an toàn trong các khu vực có nguy cơ bị hỏa hoạn cao như là các khu vực trong nhà máy, tầng, tầng hầm trung tâm mua sắm, khách sạn và trung tâm thương mại lớn, bệnh viện, trường học….lên tới 3 giờ có tác dụng giảm nhẹ và hạn chế các thiệt hại về vật chất và bảo vệ an toàn tính mạng của con người khi gặp hỏa hoạn. Cửa cuốn ngăn cháy được kiểm định và được cấp giấy chứng nhận kiểm định của cơ quan Cục Cảnh sát PCCC & CNCH – Bộ công an
Cửa cuốn ngăn cháy FC100
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC100 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 175mm, chạy ra bản 105mm, có độ dày lên tới 1mm đến 1.6mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc dày V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Cửa cuốn ngăn cháy FC85
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Cửa phụ thoát hiểm (cửa EXIT): Bản lề cửa cuốn chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm)
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
Cửa cuốn ngăn cháy FC90
Nan cửa: Thân cửa cuốn ngăn cháy FC90 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 90mm, 1 lớp thép có độ dày 0.8mm, 2 lớp thép có độ dầy 1.6mm, nhồi bông gốm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép vuông góc V4 và V5. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Ray dẫn 1 lớp hoặc 2 lớp, được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN VÀ SIÊU TRƯỜNG
Cửa cuốn chuyên dụng cho nhà xưởng, nhà công nghiệp, bệnh viện, trường học, kiot bán hàng vvv...
Cửa cuốn Đài Loan
Cửa cuốn Đài Loan bản 75mm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 124mm. Cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu hoặc sơn tĩnh điện hoặc inox 304 độ dầy từ 0.6mm đến 0,9mm. Thanh đáy kép V4, thanh ray U70 hoặc U100
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
Cửa cuốn siêu trường ST100
Nan cửa: Cửa cuốn Siêu Trường ST100, Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm, chạy ra bản 105mm, chất liệu thép kẽm mạ màu, thép kẽm sơn tĩnh điện và INOX 201, INOX 304.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép, Inox vuông góc V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
CỬA CUỐN SONG NGANG
Cửa cuốn song ngang sơn tĩnh điện, cửa cuốn song ngang inox 201, cửa cuốn song ngang inox 304. Chuyên dụng cho trung tâm thương mại, siêu thị bán hàng, nhà máy sản xuất, bệnh viện, trường học và nhà dân dụng.
Cửa cuốn song ngang ống tròn 19 và phi 21 sơn tĩnh điện
Thân cửa ống phi Ø 19 và Ø 21, độ dầy 1.1mm và 1.3mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
Cửa cuốn song ngang ống tròn 19 và phi 21, INOX 201 và INOX 304
Thân cửa ống phi Ø 19 và Ø 21, độ dầy 0.8mm và 1mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
Cửa cuốn song ngang hộp 20x20, sơn tĩnh điện
Thân cửa hộp vuông 20x20, độ dầy 1.2mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
Cửa cuốn song ngang hộp 20x20, INOX 201 và INOX 304
Thân cửa hộp vuông 20x20, độ dầy 0.6mm và 1mm, cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
Cửa cuốn song ngang ống lồng thép sơn và INOX 304
Thân cửa ống kẽm Ø 19 bên trong dầy 0.9mm + Ống Thép kẽm Ø 21 bên ngoài dầy 1.1mm hoặc ống INOX 304, độ dầy 0.6mm và 1mm, mắt liên kết dầy 1.5mm. Cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
Cửa cuốn mắt võng sơn tĩnh điện và INOX 304
Thân cửa ống Ø 12.7, dầy 1.1mm, chất liệu thép kẽm sơn tĩnh điện và INOX 304. Cửa thoáng toàn bộ nan đáy bằng hộp 25x50 hoặc 30x60, cửa kín dưới nan đáy bằng V4 hoặc V5
Cửa cuốn trong suốt
Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng, độ dày: 3.0mm - 4.8mm, bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối)
Cửa cuốn công nghệ Đức (cửa cuốn nhôm khe thoáng)
Thân cửa chất liệu: hợp kim nhôm AL6063, có zoong giảm ổn, màu sắc Cafe, Ghi sáng,,,, độ dầy từ 1mm đến 2.4mm, nhiều mẫu đa dạng
Cửa cuốn công nghệ Úc (cửa cuốn Tấm Liền)
Thân cửa chất liệu: Thép mạ màu, màu sắc Xanh ngọc, Vàng kem, Ghi sáng,,,,độ dầy từ 0.5mm đến 0.6mm
Động cơ cửa cuốn và phụ kiện
Động cơ cửa cuốn thường dùng loại: YH Đài Loan, YYuan Đài Loan, AH Đài Loan, CH Đài Loan, Sanyuan Đài Loan hoặc YH Trung Quốc, Tec Trung Quốc, GP Trung Quốc… Động cơ chống cháy thường dùng loại: YHFD của Đài Loan, KST Hàn Quốc, Kem Hàn Quốc,..
Tải trọng động cơ từ 300kg, 400kg, 500kg, 700kg, 800kg và đến 3000kg. Điện áp sử dụng 110v 60 Hz 1 pha, 220v 60 Hz 1 pha, 230v 50 Hz 1 pha, 400v 50Hz 3 pha
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
CỬA XẾP, CỬA KÉO
Cửa xếp, cửa kéo Đài Loan, u đúc hộp kẽm, típ nước, inox cao cấp hàng đầu hiện nay.
Cửa xếp Đài Loan
Thân cửa thép mạ màu công nghệ Đài Loan, độ dầy từ 0.5mm đến 1mm, nan chéo đặc dầy sơn tĩnh điện 2.1mm và nan chéo ép, lá thép mạ màu dầy 0.2mm. Cửa xếp INOX 304 công nghệ Đài Loan, thân cửa INOX 304 dầy 0.6mm, nan chéo ép inox 304, lá INOX 304 dầy 0.3mm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỬA CỔNG
Cửa xếp U đúc tán vỉ
Thân cửa thép mạ màu hoặc sơn tĩnh điện công nghệ truyền thống, dầy từ 1mm đến 1.6mm, nan chéo đặc tán vỉ sơn tĩnh điện dầy 2.1mm, lá mạ màu dầy 0.2mm
Cửa xếp hộp kẽm 19x19 và 20x20
Thân cửa thép kẽm hộp 19x19 chạy máy và hộp đột 20x20, dầy 1mm và 1.2mm sơn tĩnh điện, nan chéo đặc sơn tĩnh điện dầy 2.1mm, lá gió thép mạ màu dầy 0.2mm.
Cửa xếp INOX hộp 20x20 và 13x26
Thân cửa hộp 20x20 và 13x26, chất liệu INOX 201 và INOX 304, độ dầy từ 0.6mm đến 1.2mm. Nan chéo INOX và 201 đặc dầy 2.4mm và nan chéo ép. Lá gió INOX 304 và INOX 201 dầy 0.3mm.
CÁC SẢN PHẨM KHÁC
Các sản phẩm cửa cuốn nhanh, cửa cuốn gara, cửa cuốn lớp, cổng xếp, cổng inox, màng ngăn khói vv...
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt 1/2021
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy( ngăn cháy) 1 lớp, chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ | Màu sắc | Đơn giá | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC100 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm, khổ thép 17.5cm, sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy INOX không gỉ 304: Độ dầy 1.2mm± 5%, bản 10cm, khổ INOX 17.5cm | INOX 304 | 2.200.000/m2 | ||||
Thêm lựa chọn độ dầy | Ngoài ra còn có các độ dầy như 1ly, 1.1y, 1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1,8ly | Thép, INOX | Liên hệ | |||
Cửa cuốn chống cháy(ngăn cháy) 2 lớp, chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ | ||||||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp: Mã FC90 | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp Thép: Độ dầy 1 lớp thép độ dầy 0.8mm± 8%, 2 lớp 1.6mm+_8% ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm, | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 2 lớp INOX 304: Độ dầy 1 lớp thép không gỉ 304 độ dầy 0.6mm± 5%, 2 lớp 1.2mm+_8%, ở giữa nhồi bông gốm sơn tĩnh điện, bản 9cm, khổ thép 12.5cm | INOX 304 | 2.400.000/m2 | ||||
Cửa cuốn chống cháy( ngăn cháy) 1 lớp công nghệ Hàn Quốc (Korea), chưa có chứng nhận, chứng nhận theo lô công trình liên hệ | Màu sắc | Đơn giá | ||||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp: Mã FC85 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện hoặc không sơn( không sơn phôi dầy hơn phôi sơn), chưa bao gồm ray và trục, dùng bọ, chưa có hộp đáy Thép hoặc INOX 304 | Sơn tĩnh điện | 1,800,000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp INOX304: Độ dầy 1.6mm± 5%, không sơn, bản 8.5cm, khổ INOX 13cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ và dùng bọ, chưa có hộp đáy | INOX 304 | 2,800,000/m2 | ||||
Cửa phụ thoát hiểm( cửa EXIT): Bản lề cửa chống cháy cửa khẩn cấp(Korea), bản lề A và B, bản lề khách tự lắp đặt( bên trái, bên phải và trung tâm). Cửa EXIT thường không có tồn kho nhiều, khách hàng liên hệ trước để đặt hàng. | Thép | 14,500,000/bộ | ||||
Thêm lựa chọn độ dầy | Ngoài ra còn có các độ dầy như 1.2ly, 1.7ly, 1.8ly và 2ly,… | Thép, INOX | Liên hệ | |||
Phụ kiện cửa cuốn chống cháy nếu lấy thêm | Ray thép 1 lớp bản 7cm dầy 1ly, có roong, không sơn | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép 1 lớp bản 10cm dầy 1.4ly, có roong, không sơn | Thép | 140.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn | Thép | 350,000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 10cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn, có bông gốm | Thép | 400.000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 10cm dầy 1.4ly bên trong có zoong không sơn | Thép | 450,000/mdai | ||||
Ray thép 2 lớp bản 13cm dầy 1.4ly bên ngoài sơn tĩnh điện, bản 10cm dầy 1.4ly bên trong có zoong không sơn, có bông gốm | Thép | 520,000/mdai | ||||
V4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 150.000/mdai | ||||
V5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), sơn tĩnh điện | Thép | 180.000/mdai | ||||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện | Thép | 250.000/md | ||||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện | Thép | 270.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 260.000/mdai | ||||
Ray 1 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, có roong | INOX 304 | 320.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly bên ngoài, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn | INOX 304 | 6200.000/mdai | ||||
Ray 2 lớp INOX 304 bản 10cm dầy 1.2ly, bản 7cm dầy 1ly bên trong có zoong không sơn , nhồi bông gốm | INOX 304 | 690.000/mdai | ||||
V4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 320.000/dai | ||||
V5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 390.000/dai | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm, bản cong | Thép | 4.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm, bản phẳng, korea | Thép | 5.000/cái | ||||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | ||||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | ||||
Bọ 2 lớp chưa có báo giá | ||||||
Mặt bích phụ thép | Thép | 130.000/cái | ||||
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | 140,000/cái | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 230,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 2470,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 330,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 330,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 430,000/mdai | ||||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 400,000/mdai | ||||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 500,000/mdai | ||||
MÔ TƠ VÀ PHỤ KIỆN | ||||||
Ký hiệu | Mô tả | Đơn vị | Đơn giá | |||
YHFD200 | Mô tơ chống cháy 200kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 9,600,000/bộ | |||
YHFD300 | Mô tơ chống cháy 300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,000,000/bộ | |||
YHFD400 | Mô tơ chống cháy 400kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 11,650,000/bộ | |||
YHFD500 | Mô tơ chống cháy 500kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 13,250,000/bộ | |||
YHFD700 | Mô tơ chống cháy 650kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 16,700,000/bộ | |||
YHFD800 | Mô tơ chống cháy 800kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 18,300,000/bộ | |||
YHFD1000 | Mô tơ chống cháy 1000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 20,000,000/bộ | |||
YHFD1300 | Mô tơ chống cháy 1300kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 40,500,000/bộ | |||
YHFD2000 | Mô tơ chống cháy 2000kg Đài Loan ( Bao gồm 1 mặt bích, 2 tay điều khiển, 1 hộp nhận tín hiệu, 1 thân motor, thiết bị báo khói và Adaptor 24V) | Bộ | 48,500,000/bộ | |||
PHỤ KIỆN MÔ TƠ CHỐNG CHÁY | ||||||
Ngoài mô tơ chống cháy Đài Loan khách hàng lựa chọn thêm mô tơ chống cháy Hàn Quốc, mô tơ chống cháy Trung Quốc hoặc mô tơ thông thường kết hợp với Bộ cảm biến khói, bộ thiết bị,… | ||||||
Cảm biến khói | Bộ cảm biến khói ( smoke sensors ), mô tơ thường và mô tơ chống cháy | Bộ | 1,500,000/bộ | |||
Cảm biến nhiệt | Bộ cảm biến nhiệt ( temperature sensors) | Bộ | 1.200,000/bộ | |||
Hẹn giờ | Bộ hẹn giờ ( Twice timer ) | Bộ | 1,600,000/bộ | |||
Chuyển đổi | Bộ chuyển đổi ( Adaptor 24V ) | Bộ | 600,000/bộ | |||
Bộ thiết bị | Bộ thiết bị kết nối với báo cháy trung tâm nếu dùng mô tơ thông thường | Bộ | 2,500,000/bộ | |||
- Hình thức thanh toán lưu ý: Đặt cọc 40%, thanh toán tiếp 30% khi hàng hàng đến công trình, còn lại 30% thanh toán sau khi lắp đặt.
- Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng.
- Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt chưa có chi phí khác như trục lớn, ray 2 lớp,..chưa bao gồm gia cố nếu có và hộp che kỹ thuật,…
- Lưu ý: số lượng nhiều giảm giá
- Sản phẩm có chứng chỉ kiểm định chung tùy loại, chưa có chứng nhận kiểm định theo lô công trình
- Đối với các sản phẩm INOX khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
- Đối cửa cuốn dùng bọ khách hàng phải báo trước và công ty sẽ tính tiền bọ, cửa vượt khổ tính thêm chi phí vận chuyển, sơn và lắp đặt.
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2021
GIÁM ĐỐC
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN, SIÊU TRƯỜNG | |||||
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài Loan: DL75 | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 710.000 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm bền khỏe hơn, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường: ST1000 | Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 12kg/m2) | Thép mạ màu | 800.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1.1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 13kg/m2) | Thép mạ màu | 850.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 14kg/m2) | Thép mạ màu | 900.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.3mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 16kg/m2) | Thép mạ màu | 950.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 13kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 14kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 12.5cm, công nghệ Korea | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường: ST85 | Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | ||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1,2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.700.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 2.000.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 2.300.000/m2 | |||
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm, bản 7.5cm chạy từ khổ 12.4cm, khỏe hơn bản 8.5cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài loan DL75, siêu trường ST100 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.6mm± 5%, bản 7.5cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.700.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | |||
Phụ kiện cửa cuốn thép siêu trường và INOX | Ray thép bản 6cm dầy 1ly, không roong, không sơn | Thép | 80.000/mdai | ||
Ray thép bản 7cm dầy 1ly, có roong , không sơn | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép bản 10cm dầy 1.2ly và 1.4ly, có roong , không sơn | Thép | 140.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 260.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 320.000/mdai | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 320.000/dai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 390.000/dai | |||
V 4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 30,000VNĐ/mdai | Thép | 120.000/md | |||
V 5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 40,000VNĐ/mdai | Thép | 130.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 50,000VNĐ/mdai | Thép | 190.000/md | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 130.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép dầy bản lớn | Thép | 140.000/cái | |||
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | 140.000/con | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ, đối với cửa siêu trường dùng trục 114 phải dùng bát nhựa, còn lại trục 141 và 168 thì không cần | Thép | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 230,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 2470,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 330,000/mdai | |||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 330,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 430,000/mdai | |||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 400,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 500,000/mdai | |||
| |||||
CỬA CUỐN SONG NGANG, MẮT VÕNG, TRONG SUỐT | |||||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Lá sơn | |||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 và ống Ø21 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 19. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 21. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 21. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |||
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.800.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 1ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.000.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.100.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20x20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng), ống lồng phi 22 | Ống lồng ống thép mắt kép: kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống Thép kẽm phi 21 bên ngoài dầy 1.1ly. Mắt liên kết dầy 1.6ly Thép kẽm. Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.7000.000/m2 | ||
Ống lồng ống INOX mắt kép: thép kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống INOX 304 phi 22 bên ngoài dầy 0.6ly. Mắt liên kết dầy 1.5ly INOX 304 Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Thép, INOX 304 | 2.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn trong suốt | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn trong suốt | - Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng - Độ dày: 3.0mm - 4.8mm - Bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối) Cửa động cơ: Max H4.5m x W5.0m, Min H2.5m x W1.8m | Màu sắc: Ghi sần (01), Kem (02), Cafe (03), Trắng (05) | 2.500.000/m2 | ||
Cửa cuốn trong suốt kéo tay | - Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng - Độ dày: 3.0mm - 4.8mm - Bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối) Lò xo: Thép C70 bằng đầu, độ bền 15.000 lần đóng/mở Cửa đẩy tay: Max H3.6m x W3.6m, Min H2.5m x W1.8m | Màu sắc: Ghi sần (01), Kem (02), Cafe (03), Trắng (05) | 2.600.000/m2 | ||
Phụ kiện cửa cuốn trong suốt | Ray nhôm U 76 | Màu trắng nhôm | 110.000/mdai | ||
Trục và giá đỡ như cửa cuốn bình thường | |||||
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt cửa cuốn nhôm khe thoáng
STT | Mã sản phầm | Mô tả sản phẩm | ĐVT | Giá bán buôn |
1 | T50S | * Cửa khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên xuống * Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063 * Độ dầy: 1,0 - 1,1mm ±8% * Màu sắc: Ghi sáng | M2 | 1.150,000 |
2 | T50SE | * Cửa Khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên xuống T50SE dày * Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063 * Độ dầy: 1,2 - 1,3mm ±8% * Màu sắc: Cafe nhám | M2 | 1,300,000 |
3 | T50A | * Cửa Khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên xuống * Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063 * Độ dầy: 1,3 - 1,4mm ±8% * Màu sắc: Cafe | M2 | 1,400,000 |
4 | T50VIP | * Cửa Khe thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên xuống * Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063 * Độ dầy: 1,5 - 1,7mm ±8% * Màu sắc: Ghi sáng | M2 | 1,550,000 |
5 | T79S | * Cửa SIÊU thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên xuống * Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063 * Độ dầy: 1,6 - 2,4mm ±8% * Màu sắc: Kem cát cài màu Cafe | M2 | 1,700,000 |
6 | T79SE | * Cửa SIÊU thoáng FUCODOOR dòng siêu êm 2 chiều có Zoăng giảm ồn khi cửa lên xuống * Chất liệu: hợp kim nhôm AL6063 * Độ dầy: 1,6 - 2,4mm ±8% * Màu sắc: Phấn hồng cài màu Kem cát | M2 | 1,700,000 |
MÔ TƠ VÀ LƯU ĐIỆN CỬA CUỐN KHE THOÁNG | ||||
1 | YH 300 | Mortor Đài Loan YH 300kg | Bộ | 5,400,000 |
2 | YH 400 | Mortor Đài Loan YH 400kg | Bộ | 5,800,000 |
3 | YH 500 | Mortor Đài Loan YH 500kg | Bộ | 6,500,000 |
4 | YH 700 | Mortor Đài Loan YH 700kg | Bộ | 12,000,000 |
5 | YH 1000 | Mortor Đài Loan YH 1000kg | Bộ | 19,000,000 |
6 | SY 300 | Mortor Đài Loan SANUYAN 300kg | Bộ | 6,600,000 |
7 | SY 400 | Mortor Đài Loan SANUYAN 400kg | Bộ | 7,300,000 |
8 | SY 500 | Mortor Đài Loan SANUYAN 500kg | Bộ | 7,700,000 |
9 | SY 700 | Mortor Đài Loan SANUYAN 700kg | Bộ | 14,000,000 |
10 | YH300 | Mortor Liên doanh Hồng Công YH 300kg(dây đồng) | Bộ | 4,000,000 |
11 | YH500 | Mortor Liên doanh Hồng Công YH 500kg(dây đồng) | Bộ | 4,500,000 |
12 | YH800 | Mortor Liên doanh Hồng Công YH 800kg(dây đồng) | Bộ | 7,200,000 |
13 | YH1000 | Mortor Liên doanh Hồng Công YH 1000kg(dây đồng) | Bộ | 9,500,000 |
14 | YH1300 | Mortor Liên doanh Hồng Công YH 1300kg – 3 pha(dây đồng) | Bộ | 11,800,000 |
15 | LD 800 | Lưu điện Titan 800V | Bộ | 2,500,000 |
16 | LD 1200 | Lưu điện Titan 1200V | Bộ | 3,200,000 |
PHỤ KIỆN CỬA CUỐN KHE THOÁNG NẾU CÓ | ||||
1 | RN76 | Ray nhôm U 76 | md | 110,000 |
2 | RN96 | Ray nhôm U 96 | md | 180,000 |
3 | T114 | Trục kẽm D114 dầy 1.9ly | md | 2100,000 |
4 | T114 | Trục kẽm D114 dầy 2.6ly | md | 250,000 |
5 | T141 | Trục thép đen D141 dầy 3.96ly | md | 380,000 |
6 | T168 | Trục thép đen D168 dầy 3.96ly | md | 470,000 |
7 | NI | Nẹp inox tự dừng và đảo chiều | md | 50,000 |
8 | BN | Bát nhựa to | Cái | 50,000 |
9 | BN | Bát nhựa nhỏ | Cái | 60,000 |
10 | CN | Thiết bị chống nâng | Bộ | 300,000 |
11 | CL | Con lăn đầu ray | Bộ | 250,000 |
- Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng hoặc trước khi nhận hàng.
- Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật do lỗi sản xuất, 12 tháng đối với phần thân cửa và mô tơ. Lưu điện bảo hành 6 tháng . Không bảo hành do lỗi người sử dụng và lỗi lắp đặt cũng như điều kiện khách quan khác.
- Lưu ý:
- Giá trên đã có lắp đặt và bảo hành
- Đối với cửa:
+ Cửa trên 8m2, giá trên
+ Cửa từ 6m2 đến 8m2, cộng thêm 300,000VNĐ/bộ
+ Cửa dưới 6m2, cộng thêm 500,000VNĐ/bộ
- Các sản phẩm khác áp dụng quy chế cửa nhỏ tính riêng theo từng thời điểm
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt cửa cuốn Úc
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |
Cửa cuốn Úc (Cửa cuốn Tấm Liền) | Có trục cót | ||
Cửa cuốn Úc Fuco (tấm liền) | Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,55mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem, (vàng kem/ghi, xanh/ghi cộng 10,000VNĐ/m2) Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện có: Lá cửa, trục cót Chưa có ray, giá đỡ, khóa | 550.000 | |
Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,6mm ± 8% Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,… Kích thước an toàn: 32,5m2 Phụ kiện có: Lá cửa, trục cót Chưa có ray, giá đỡ, khóa | 600.000 | ||
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) | Ray sắt U60 | 80.000/md | |
Ray nhôm U60 | 100.000/md | ||
Ray sắt U90 | 110.000/md | ||
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2 | 3.800.000/bộ | ||
Mortor đơn cửa Úc Đài Loan, cửa dưới 12m2 | 4.900.000/bộ | ||
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2 | 5.600.000/bộ | ||
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục | 150.000/2cái | ||
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan | 400.000/bộ | ||
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc | 300.000/bộ | ||
Kính gửi: Quý khách hàng báo giá lắp đặt cửa xếp
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép | Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió | Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió | ||
Cửa xếp Fuco (Loại 0,55mm ± 8%) | Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,55dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8 | 490.000 | 550.000 | |
Cửa xếp Fuco (Loại 0,7mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 530.000 | 590.000 | |
Cửa xếp Fuco (Loại 0,8mm ± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.8mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 570.000 | 630.000 | |
Cửa xếp Fuco (Loại 0,9mm± 8%) | Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8. | 610.000 | 670.000 | |
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,1ly( chéo ngắn, chéo 3, chéo 4, chéo 5) | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | Cộng thêm 50.000VNĐ/m2 | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,1ly | Cửa U Đúc không lá gió | Cửa xếp U Đúc có lá gió | ||
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, thép mạ màu Fuco (độ dầy 1ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1ly± 8% thép mạ màu, lá 0.20mm, màu xanh ngọc, cafe, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, cái hộp cửa làm như cái hộp cửa xếp Đài Loan, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 690.000 | 750.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tình điện Fuco (độ dầy 1,2ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 740.000 | 800.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,4ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,4ly ± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 790.000 | 850.000 | |
Cửa xếp U Đúc tán vỉ, sơn tĩnh điện Fuco (độ dầy 1,6ly ± 8%) | Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly ± 8% sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,1 ly, chéo 5, chéo 3, chéo 4, chéo ngắn, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan. | 840.000 | 900.000 | |
Cửa xếp hộp kẽm Vuông sơn tĩnh điện nan đặc dầy 2,1ly | Cửa kẽm không có lá gió | Cửa kẽm có lá gió | ||
Cửa hộp kẽm chạy máy sơn tĩnh điện Fuco (hộp 19x19mm± 8%) | Thân cửa làm bằng thép mã kẽm chạy máy 19*19, độ dầy 1,2ly± 8%, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 840,000 | 900,000 | |
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện Fuco (hộp 20x20mm± 8%) | Thân cửa làm bằng thép hộp đột 20*20, độ dầy 1,2ly± 8%, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,1ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép | 1.040.000 | 1.100.000 | |
Cửa xếp INOX Đài Loan | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió INOX 304 | ||
Cửa xếp Đài Loan Fuco (INOX 304± 8%) | Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX. | 1.200.000 | 1.700.000 | |
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,4ly, Fuco | Cửa không có lá gió | Cửa có lá gió | ||
Cửa xếp INOX 201, Fuco 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,4ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX, lá gió inox 430 dầy 0,3dem, ray inox 201, máng inox 430 hoặc máng kẽm tùy thời điểm. Nếu lấy lá inox 304 giá 1.750.000VNĐ/m2 | 1.350.000 | 1.700.000 | |
Cửa xếp INOX 304, Fuco hộp 20x20mm | Thân cửa làm bằng INOX 20x20, hộp 304, độ dầy 0.6mm . Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,4ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX, long đền INOX, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX, lá gió inox 304 dầy 0,3dem, ray, máng inox 304 | 1.900.000 | 2.400.000 | |
Tính theo kg đối với hàng dầy 1ly, cửa có là khoảng 25kg/m2, cửa không có lá là khoảng 20kg/m2 | 120,000VNĐ/kg | |||
- Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30% đến 70%, thanh toán ngay khi lắp đặt xong.
- Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
- Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, chưa có giá cố nếu có,..
- Đối với các sản phẩm INOX khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
- Cửa xếp Đài Loan không bảo hành khóa âm
- Đối với cửa xếp đài loan có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 300.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp đài loan có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 400.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp u đúc, hộp kẽm sơn tĩnh điện có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 400.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp u đúc, hộp kẽm sơn tĩnh điện có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 500.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp INOX có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 300.000VNĐ/bộ
- Đối với cửa xếp INOX có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 400.000VNĐ/bộ
- Các sản phẩm khác áp dụng quy chế cửa nhỏ tính riêng theo từng thời điểm
- Giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2021 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2021
GIÁM ĐỐC
Mọi chi tiết xin liên lệ:
Điện thoại: 0914.210.515, 0967.217.111, 0967.797.515, 0986.872.218, (024) 6284 0699, 0967.802.111