Cửa cuốn siêu trường thép
Cửa cuốn siêu trường thép
Hình ảnh cửa cuốn thép
✔️ Chất liệu: Thép mạ kẽm sơn tĩnh điện hoặc tôn mạ màu (giá rẻ hơn sơn tĩnh điện)
✔️ Chế độ hoạt động: Vận hành bằng motor cửa cuốn gắn ngoài, tải trọng từ 800 – 3000kg
✔️ Độ dày: 1ly đến 1.8ly, bản lá hình cong với 2 móc trên và dưới, kết cấu xỏ lại thành 1 tấm liền, lỗ gió đục theo yêu cầu.
✔️ Khổ lá: Bản lá #100mm loại bản lớn thích hợp cho cửa siêu trường, tạo sự chắc chắn hơn
✔️ Màu sắc: Tùy chọn
Mạ màu: Xanh ngọc – vàng kem, xanh ngọc – xám
Sơn tĩnh điện: màu tùy chọn, thông thường có màu xanh, kem, xám, ghi sần, trắng sữa, cà phê,..
Cửa cuốn siêu trường ST85
Nan cửa: Thân cửa cuốn siêu trường ST85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Siêu trường Thép sơn tĩnh điện ST100
Nan cửa: Cửa cuốn Siêu Trường ST100, Ưu điểm chạy từ bản thép 175mm, chạy ra bản 105mm, chất liệu thép kẽm, thép kẽm sơn tĩnh điện độ dầy từ 1mm đến 1.8mmThanh đáy Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép, Inox vuông góc V4, V5 hoặc V6. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1.2mm – 3.0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Các công đoạn sơn tính điện nước cho cửa cuốn nhà xưởng
Bước 1: Xử lý bề mặt sản phẩm trước khi sơn cửa cuốn nhà xưởngSản phẩm (kim loại) trước khi sơn tĩnh điện được xử lý bề mặt. Thông thường sản phẩm được sơn tĩnh điện là Đồng, Nhôm, Inox, ...
Ta xét trên bề mặt Đồng, Nhôm, Inox:
Việc xử lý bề mặt sản phẩm nhằm mang lại các yêu cầu sau:
Sản phẩm sạch dầu mỡ công nghiệp (do việc gia công cơ khí)
Sản phẩm sạch rỉ sét.
Sản phẩm không rỉ sét trở lại trong thời gian chưa sơn.
Tạo lớp bao phủ tốt cho việc bám dính giữa lớp màng sơn và kim loại.
Do các yêu cầu trên mà việc xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn thường được xử lý theo phương pháp nhúng sản phẩm vào các bể hóa chất.
Hệ thống các bể hóa chất bao gồm các bể sau cửa cuốn sơn tĩnh điện:
1. Bể chứa hóa chất tẩy dầu mỡ.
2. Bể rửa nước sạch.
3. Bể chứa axit tẩy rỉ sét, thông thường là H2SO4 hoặc HCl.
4. Bể rửa nước sạch.
5. Bể chứa hóa chất định hình bề mặt.
6. Bể chứa hóa chất Photphat hóa bề mặt.
7. Bể thụ động hóa sản phẩm
8. Bể rửa nước sạch.
Các bể này được xây và phủ nhựa Composite.
Sản phẩm sơn được đựng trong các rọ làm bằng lưới thép INox 304, di chuyển nhờ hệ thống dây truyền các bể theo thứ tự trên.
Bước 2: Sấy khô bề mặt sản phẩm trước khi sơn
Bước 3: Sơn sản phẩm (Đối với sơn trên Nhựa),Trước khi vào sơn sẽ phủ 1 lớp dung môi dẫn điện
Bước 1: Sơn lót nền
Bước 2 : Sơn phủ màu
Bước 3: Phủ Bóng 1
Bước 4: Phủ bóng 2
Bước 4: Sấy định hình và hoàn tất sản phẩm
Sau khi phun sơn, sản phẩm được đưa vào lò sấy. Nhiệt độ sấy cho nhựa từ 75C đến 80C, thời gian từ 60 đến 90, sấy cho sắt 140C đến 150C với thời gian 25 đến 30.
Lò có nguồn nhiệt chính bằng Gas, hoặc bằng điện.
2. Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu
Cửa cuốn tôn mạ màu 1ly, 1,2ly và 1,3ly
Cửa cuốn tôn mạ màu 1.3ly, cửa cuốn siêu trường rộng nhất, cửa cuốn thép mạ màu bản 10cm, có độ dầy thép mạ màu lớn nhất Việt Nam, liên hệ Fuco siêu trườngCửa cuốn siêu trường ST85
Nan cửa: Thân cửa cuốn siêu trường ST85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Giá cửa cuốn siêu trường
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,7ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,8ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | ||
Cửa cuốn Đài Loan ( độ dầy 0,9ly± 8%) | Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 700.000 | ||
Độ dầy chuẩn sẽ báo từng thời điểm | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Loại sơn | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1ly±8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 12kg/m2) | Thép mạ màu | 800.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1.1ly±8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1.1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 13kg/m2) | Thép mạ màu | 850.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1.2ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 14kg/m2) | Thép mạ màu | 900.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu ( độ dầy 1.3ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.3ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 16kg/m2) | Thép mạ màu | 950.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 900.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.2ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 14kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.3ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.4ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.5ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.6ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện ( độ dầy 1.8ly± 8%) | Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.600.000/m2 | ||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | |||||
Lưu ý: Đối với cửa cuốn sơn tĩnh điện, có độ dài trên 6m đến 7m cộng phụ phí 30.000VNĐ/m2. Độ dài trên 7,2m đến 8,9m phụ phí 50.000VNĐ/m. Dài trên 9m phụ phí 100.000VNĐ/m2. Phụ phí vận chuyển và hàng dài đi sơn | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Mầu sắc | Lá nguyên bản | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.6 ly± 8%, bản 7.5cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.200.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.600.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 ly đến 1.6ly± 8%, bản 10cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | |||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | |||||
Phụ kiện cửa cuốn thép mạ màu, thép sơn tĩnh điện, siêu trường và INOX nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 7cm có roong | Thép | 100.000/mdai | ||
Ray thép bản 10cm có roong | Thép | 130.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm có roong | INOX 304 | 350.000/mdai | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 2.500/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 4.500/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 8.500/cái | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 360.000/dai | |||
V 4 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 100.000/md | |||
V 5 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 120.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi) | Thép | 200.000/md | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 100.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản lớn | Thép | 180.000/cái | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép | 310.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3.6ly | Thép | 350.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ. Trục vượt tiêu chuẩn sẽ tính phụ phí. | Thép | ||||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20x20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | ||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 19. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |||
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 21 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 21. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | ||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 21. Mầu sắc tùy chọn( chưa có ray, trục), đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.100.000/m2 | ||
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20x20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | |||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn song ngang ống lồng | Ống lồng ống thép mắt kép: kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống Thép kẽm phi 21 bên ngoài dầy 1.1ly. Mắt liên kết dầy 1.6ly Thép kẽm. Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.7000.000/m2 | ||
Ống lồng ống INOX mắt kép: thép kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống INOX 304 phi 22 bên ngoài dầy 0.6ly. Mắt liên kết dầy 1.5ly INOX 304 Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Thép, INOX 304 | 2.500.000/m2 | |||
Phụ kiện mắt võng và song ngang nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 6cm | Thép | 80.000/mdai | ||
Ray thép bản 9cm | Thép | 100.000/mdai | |||
Ray nhôm bản 6cm | Nhôm | 100.000/mdai | |||
Trục phi Ø114 và Ø168 quý khách tự mua cho rẻ | Thép | ||||
Cửa cuốn chống cháy | Cửa cuốn chống cháy 2 lớp thép cán nguội, mỗi lớp dầy 0,8ly, giữa nhồi bông gốm, sơn tĩnh điện, chưa có ray và trục, chưa có V đáy, có chứng chỉ kiểm định | Thép | 1.700.000/m2 | ||
Cửa cuốn trong suốt | - Cửa cuốn Trong suốt Polycarbonate - Màu sắc: Trong suốt - Kích thước tối đa: 25m2 ( cao 5m x rộng 5m) | Polycarbonate | 2.500.000/m2 | ||
Mô tơ và lưu điện | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000/bộ | |||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, đảo chiều không dây | 7.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, đảo chiều không dây | 8.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, đảo chiều không dây | 16.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, đảo chiều không dây | 23.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, sức năng 1300kg(380V, đảo chiều không dây) | 43.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức năng 2000kg(380V, đảo chiều không dây) | 51.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.400.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.800.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 6.500.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 12.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 14.000.000/bộ | ||||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 19.000.000/bộ | ||||
Bộ chống xô, tự dừng dành cho cửa cuốn Đài Loan, Siêu Trường | 1.500.000/bộ | ||||
Lưu điện thông thường | 2.500.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor AD9 | 3.200.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P1000 | 4.000.000/bộ | ||||
Lưu điện Austdoor P2000 | 5.200.000/bộ |